Báo giá nội thất gỗ công nghiệp đang được rất nhiều gia chủ quan tâm. Bởi đây là một trong những chất liệu đang dần thay thế cho gỗ tự nhiên được rất nhiều gia đình lựa chọn, Chất liệu đẹp đa dạng về mẫu mã đặc biệt là giá rẻ hơn rất nhiều so với gỗ tự nhiên đây là một trong những ưu điểm để gỗ công nghiệp lên ngôi.
Vậy báo giá nội thất gỗ công nghiệp hiện nay là bao nhiêu? Cùng Tủ Bếp Việt Đức Thanh tìm hiểu chi tiết qua bài viết dưới đây nhé!
1. Nội thất gỗ công nghiệp là gì?
Nội thất gỗ công nghiệp được hiểu là các sản phẩm nội thất như giường, tủ, kệ, các vật dụng trang trí… được ứng dụng chất liệu gỗ công nghiệp. Đây là loại gỗ gồm 2 lớp thứ nhất là cốt gỗ công nghiệp lớp thứ 2 là bề mặt gỗ công nghiệp với chất liệu và sơn màu đa dạng. Ngày nay loại gỗ này được ứng dụng rất nhiều đang dần thay thế cho dòng gỗ tự nhiên ngày càng khan hiếm.
Nội thất gỗ công nghiệp được hiểu là các sản phẩm nội thất như giường, tủ, kệ, các vật dụng trang trí… được ứng dụng chất liệu gỗ công nghiệp
Gỗ công nghiệp chính là loại gỗ được tạo nên bởi vụn gỗ tự nhiên kết hợp với các loại keo và ép thành tấm. Gỗ được tạo nên bởi các nguyên liệu tự nhiên như cành, là, thân nhỏ… Nguyên liệu được xử lý từ các loại gỗ tự nhiên ngắn ngày như bạch đàn, keo… Mặc dù loại gỗ này không có độ bề như gỗ tự nhiên như loại gỗ công nghiệp này lại có rất nhiều ưu điểm nổi bật như:
-
Không cong vênh, co ngót hay mối mọt
Đặc điểm của dòng gỗ này chính là được ép từ gỗ tự nhiên kết hợp với keo dính hoá học chính vì vậy mà độ bề khá cao và đặc biệt là chống mối mọt cực kỳ tốt. Ngoài ra, gỗ công nghiệp được ép và xử lý nghiêm ngặt chính vì vậy mà sản phẩm không bị cong vênh hay co ngót.
-
Chất liệu nhẹ bền đẹp
So với chất liệu gỗ tự nhiên thì gỗ công nghiệp nhẹ hơn rất nhiều. Chúng chỉ có trọng lượng nặng bằng 1/2 hoặc 1/4 so với các dòng gỗ tự nhiên, chính vì vậy mà quy trình vận chuyển lắp đặt cũng sẽ dễ dạng hơn rất nhiều so với các dòng gỗ tự nhiên khác.
-
Mẫu mã đa dạng
Đây là điểm đặc biệt mà dòng gỗ tự nhiên khó có thể đáp ứng được. Đó chính là mẫu mã của dòng gỗ công nghiệp cực kỳ đa dạng về các màu sắc lẫn chủng loại. Bởi vậy mà nội thất được làm từ chất liệu gỗ công nghiệp có màu sắc và kiểu dáng phù hợp với mỗi không gian cũng như nhu cầu sở thích của khách hàng.
-
Giá rẻ hơn các dòng gỗ tự nhiên
So với các dòng gỗ tự nhiên thì dòng gỗ công nghiệp có giá rẻ hơn từ 1/2 đến 1/4 so với các dòng gỗ tự nhiên khác. Chính vì vậy mà sử dụng nội thất gỗ công nghiệp giúp gia chủ tiết kiệm được một khoản chi phí cực kỳ lớn.
-
Thi công nhanh chóng
Đặc tính của dòng gỗ công nghiệp là nhẹ, dễ dàng tạo hình dáng chính vì vậy mà quy trình thi công sản phẩm dễ dàng và nhanh hơn rất nhiều so với các dòng gỗ tự nhiên.
2. Các loại gỗ công nghiệp thường dùng trong nội thất hiện nay
Hiện nay, gỗ công nghiệp được ứng dụng rất nhiều trong thi công và thiết kế nội thất nhà ở đặc biệt là trong các căn hộ chung cư. Bởi chất liệu này nhẹ, dễ dàng thi công lắp đặc cũng như có độ bên khá cao, giá thành rẻ so với mức đầu tư chính vì vậy mà rất được gia chủ lựa chọn.
Dưới đây là một số dòng gỗ công nghiệp An Cường được ứng dụng trong nội thất được Tủ Bếp Việt Đức Thanh lựa chọn bạn có thể tham khảo qua:
-
Ván MFC và ván phủ Melamine
Nội thất gỗ công nghiệp An Cường là một tỏng những thương hiệu được rất nhiều gia đình Việt lựa chọn. Đây là dòng sản phẩm đa dạng với hơn 300 màu Melamine với các tông màu trơn như xám nhạt, xám chì, đen, trắng, … màu vân gỗ như tần bì, sồi, óc chó… đảm bảo cho mọi không gian mà khách hàng muốn lựa chọn.
-
Melamine phủ trên ván dăm MFC
MFC là tên viết tắt của Melamine Faced Chipboard, loại ván gỗ dăm phủ nhựa Melanine. Trên thị trường đồ gỗ nội thất Việt Nam có tới 80% các món đồ gỗ nội thất công nghiệp sử dụng MFC. Sử hữu màu sắc đa dạng phong phú ván MFC được sử dụng rộng rãi cho nội thất văn phòng, nội thất trẻ em, bệnh viện, trường học,…
+ Kích thước, độ dày ván MFC:
– 1220 x 2440mm (độ dày : 9mm– 50mm)
– 1830 x 2440 mm (độ dày: 12mm – 18mm –25 mm –30 mm)
+ Kích thước vượt khổ: 1220 x 2745mm (độ dày: 18mm – 25mm).
+ Đặc điểm: Bề mặt chống trầy xước, có khả năng chống ẩm, chịu nhiệt tốt …
-
Melamine phủ trên MDF
Giống như MFC, MDF loại gỗ này cũng được ứng dụng rộng rãi trong nhà ở, chung cư, nhà hàng, văn phòng, …
+ Kích thước độ dày Melamine MDF tiêu chuẩn:
– 1220 x 2440mm (độ dày: 16mm – 50 mm)
– 1830 x 2440mm (đoọ dày: 6mm – 50mm)
+ Kích thước vượt khổ: 1220 x 2745mm (độ dày: 17mm)
+ Đặc điểm: Không nứt, ít mối mọt, không co ngót, tương đối mềm,dễ gia công, chịu lực yếu, . Bề mặt phẳng mịn cao.
-
Melamine phủ trên HDF (High Density Fiberboar)
+ Cấu tạo: HDF bề mặt phẳng mịn, hình thành từ gỗ tự nhiên loại thường, trộn với keo chuyên dụng sau đó ép gia cường với độ ép rất cao.
+ Bao gồm
– Tấm Melamine HDF chống ẩm V313, tiêu chuẩn E1. Kích thước: 1220 x 2440mm (độ dày: 9mm – 17mm)
– Tấm CDF (Compact Density Fiberboard)
+ Đặc điểm: Nhờ kết cấu tỉ trọng cao, Melamine HDF độ cứng ít bị cong vênh hơn ván gỗ công nghiệp khác.
-
Tấm Laminate
Sự đa dạng màu sắc Laminate. Laminate An Cường đa dang màu sắc( khoảng 800 màu Laminate Kingdom) Laminate đã và đang ứng dụng rất nheieuf cho nội thất gỗ công nghiệpvà trang trí nội thất.
+ Kích thước: 1220 x 2440mm ( uốn cong: 0.7mm – 0.8mm)
+ Kích thước vượt khổ:
– 1550 x 3660mm (0.7mm – 0.8mm)
– 1525 x 3050mm (0.7mm – 0.8mm)
+ Đặc điểm:
– Khả năng chống trầy xước cao.
– Nội thất gỗ công nghiệp Laminate có độ bền cao.
– Chịu được va chạm mạnh, hóa chất, nhiệt độ cao, …
– Đa dạng về mẫu mã, có khả năng uốn cong nhẹ, dễ thi công.
+ Ứng dụng: Sử dụng nội thất nhà ở, biệt thự, văn phòng, chung cư, khách sạn…
-
Gỗ công nghiệp Acrylic
Gỗ Acrylic hay thường gọi là gỗ bóng gương, nội thất gỗ công nghiệp acrylic đang được rất nhiều gia đình lựa chọn bởi nội thất hiện đại và sang trọng.
+ Đặc điểm: Acrylic bề mặt nhẵn bóng, phẳng mịn,không chỉ giúp tối đa hóa việc sử dụng ánh sáng, tạo cảm giác giúp cho không gian rộng và thoáng hơn. Ngoài ra, bề mặt bóng dễ lau chùi dễ dàng đánh bay vết trầy xước đem lại tính thẩm mĩ cao.
+ Màu sắc đa dạng, phong phú, 100 màu đủ loại từ màu trơn, metallic, vân gỗ sang trọng…
+ Kích thước tiêu chuẩn: 1220 x 2440mm
+ Kích thước vượt khổ: 1220 x 2745 mm
Tư vấn giá chi tiết tại Hotline 0901.456.111 (Mr.Thanh)
-
Gỗ công nghiệp Venner
Gỗ Veneer thực chất là gỗ tự nhiên lạng mỏng từ thân cây gỗ quý như: óc chó, tần bì, sồi…gỗ Veneer dày từ 0.3 mm – 1mm, được dán lên cốt gỗ công nghiệp như gỗ MDF, MFC…. Đây là dòng chất liệu được khách hàng lựa chọn ứng dụng cho chung cư, biệt thự cao cấp…
Nội thất gỗ công nghiệp Veneer mang đến không gian sang trọng. Cực kỳ phù hợp với những khách hàng yêu thích nội thất gỗ tự nhiên nhưng có thể tiết kiệm được chi phí.
3. Báo giá nội thất gỗ công nghiệp mới nhất 02/2023
Dưới đây là tổng hợp một số bảng báo giá để bạn có thể tham khảo qua, bao gồm báo giá nội thất gỗ công nghiệp theo chất liệu và theo quy mô các phòng trong căn hộ. Tùy vào nhu cầy của quý khách hàng có thể lựa chọn tham khảo giá phù hợp nhất.
Ngoài ra, báo giá chúng tôi đưa ra dưới đây chỉ nhằm tính chất tham khảo, để biết giá chi tiết bạn có thể liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua Hotline để được tư vấn chi tiết cụ thể nhất nhé!
-
Báo giá nội thất gỗ công nghiệp theo chất liệu
Gỗ công nghiệp có nhiều chất liệu khác nhau. Tuy nhiên có 2 loại chất liệu được rất nhiều gia chủ lựa chọn là gỗ MDF và MFC. Dưới đây là tổng hợp báo giá nội thất gỗ công nghiệp với 2 chất liệu này. Mời bạn cùng tham khảo qua nhé!
BẢNG BÁO GIÁ THI CÔNG NỘI THẤT CHUNG CƯ GỖ CÔNG NGHIỆP MFC | ||||
Gỗ công nghiệp MFC kháng ẩm | ||||
Sân phẩm | ĐVT | MFC (Thùng luôn là Melamine thay dôi vật liệu chỉ là thay cánh) | ||
Bề mặt Melamine | Bề mặt Sơn/Laminate | Bề mặt acrylic % | ||
Tũ tivi | md | 1.900.000 | 2.050.000 | 2.700.000 |
Tủ giày | 1112 | 3.050.000 | 3.450.000 | 3.980.000 |
Tù bếp trên | md | 2490.000 | 2,840.000 | 3 400 000 |
Tù bếp dưới | md | 3.100.000 | 3,450.000 | 3.900,000 |
Giường ngủ | cái | 5.630,000 | Không sơn | Không acrylic |
Bân phấn | cải | 2.830.000 | 2.950,000 | 3.100.000 |
Tú đầu giường | cái | 1,620.000 | 1.720.000 | 1.830.000 |
Tủ áo | 1112 | 2,850.000 | 3,250,000 | 3,850,000 |
Báo giá thi công nội thất gỗ công nghiệp MFC
Bảng báo giá thi công nội thất gỗ công nghiệp MDF | ||||
Sản phẩm | ĐVT | Gỗ công nghiệp MDF kháng ẩm | ||
MDF (Thùng luôn là Melamine thay đổi vật liệu chỉ là cánh | ||||
Bề mặt Melamine | Bề mặt Sơn/Laminate | Bề mặt acrylic | ||
Tù tivi | md | 1.970.000 | 2.120.000 | 2.350.000 |
Tủ giày | ni2 | 3 140000 | 3.540,000 | 4.090.000 |
Tu bếp trên | nid | 2.490.000 | 2.840.000 | 3.400.000 |
Tũ bếp dưới | md | 3,100.000 | 3,450.000 | 3,900.000 |
Giường ngủ | cái | 5.780.000 | Không Sơn | Không Acrylic |
Bàn phấn | cái | 2,930,000 | 3.050.000 | 3.200.000 |
Tủ đầu giường | cái | 1,680.000 | 1.780.000 | 1.900.000 |
Tủ áo | m2 | 3.000.000 | 3.400.000 | 4.000.000 |
Báo giá thi công nội thất gỗ công nghiệp MDF
-
Báo giá nội thất gỗ công nghiệp theo phòng
Báo giá theo mô hình phòng trong căn hộ thì sẽ có phòng khách, phòng bếp và hệ thống phòng ngủ…Dưới đây Nội thất tứ giá xin chia sẻ một số thông tin báo giá cụ thể mới nhất hiện nay. Mời bạn cùng tham khảo qua nhé!
BÁO GIÁ NỘI THẤT PHÒNG KHÁCH GỖ CÔNG NGHIỆP MFC | |||||
Gỗ công nghiệp MFC kháng ẩm | |||||
Sản phẩm | Kích thước tiêu chuẩn | ĐVT | MFC (Thùng luôn là Melamine thay đổi vật liệu chi là thay cánh) | ||
Bề mặt Melamine | Bề mặt Sơn/Laminate | Bề mặt acrylic | |||
Tù tivi | 2000 X 400 X300H | md | 1.900.000 | 2,050.000 | 2,700.000 |
Tù ti vi cao | 2000 X400 X500H | md | 1.950.000 | 2.300.000 | 2.400.000 |
Tủ aiày | 1112 | 3.050.000 | 3.450.000 | 3,980 000 | |
Bệ ngồi | cái | 2.460.000 | 2,600.000 | 2,800.000 | |
Vách lam | 100×240011 – 11 cây | md | 320.000 | Không Sơn | 400.000 |
BÁO GIÁ NỘI THẤT PHÒNG NGỦ GỖ CÔNG NGHIỆP MFC | |||||
Gỗ công nghiệp MFC kháng ẩm | |||||
Sản phẩm | Kích thước tiêu chuẩn | ĐVT | MFC (Thùng luôn là Melamine thay đổi vật liệu chi là thay cánh) | ||
Bề mặt Melamine | Bề mặt Sơn/Laminate | Bề mặt acrylic | |||
Giường ngủ | 1800×2000 | cái | 5.630.000 | Không Sơn | Không Acrylic |
Hôc kéo • | cái | 6.900.000 | 7,150.000 | 7.400.000 | |
Bàn phấn | 1000 X 500 X 750H | cái | 2.830.000 | 2.950.000 | 3 100.000 |
Tủ đẩu giường | 450 X 400 X 450H | cái | 1.620.000 | 1.720.000 | 1.830.000 |
Bàn làm việc | 1700 X 600 X 750H | md | 2.960.000 | 3,160.000 | 3,260.000 |
Tù áo | 2060 X 600 X 2780H | m2 | 2 850000 | 3 250 000 | 3.850.000 |
Báo giá nội thất phòng khách phòng ngủ gỗ MFC
BÁO GIÁ NỘI THẤT PHÒNG KHÁCH GỖ CÔNG NGHIỆP MDF | |||||
Sản phẩm | Kích thước tiêu chuẩn | Đ\T | Gồ cồng nghiệp MDF kháng ẩm | ||
MDF (Thùng luôn là Melamine thay đổi vật liệu chi là thay cánh) | |||||
Bề mặt Melamine | Bề mặt Sơn/Laminate | Bề mặt acrylic | |||
Tủ ti vi | 2000 X400 X 300H | md | 1.970.000 | 2.120.000 | 2.350000 |
Tù tivi cao | 2000 X400 X 500H | md | 2.140.000 | 2,400.000 | 2,540,000 |
Tủ giày | m2 | 3.140.000 | 3,540,000 | 4 090.000 | |
Bệ ngồi | cái | 2.550000 | 2 700 000 | 2.900.000 | |
Vách lam | 100 X 2400H – 11 cây | md | 330.000 | 430.000 | 500.000 |
BÁO GIÁ NỘI THẤT PHÒNG BẾP GỖ CÔNG NGHIỆP MDF | |||||
Sản phẩm | Kích thước tiêu chuẩn | ĐVT | Gồ công nghiệp MDF kháng am | ||
MDF (Thùng luôn là Melamine thay đổi vật liệu chi là thay cánh) | |||||
Bề mặt Melamine | Bề mặt Sơn/Laminate | Bề mặt acrylic | |||
Tủ bếp trên | 2000 X 400 X S00H | md | 2.490.000 | 2.840.000 | 3.400.000 |
Tủ bếp dưới | 2000 X 600 XS10H | md | 3.100,000 | 3.450,000 | 3,900.000 |
BẢNG BÁO NỘI THẤT PHÒNG NGỦ GỖ CÔNG NGHIỆP MDF | |||||
Sản phẩm | Kích thước tiêu chuẩn | ĐVT | Gỗ công nghiệp MDF kháng am | ||
MDF (Thùng luôn là Melamine thay đổi vật liệu chi là thay cánh) | |||||
Bề mặt Melamine | Bề mặt Sơn/Laminate | Bề mặt acrylic | |||
Giường ngủ | 1800×2000 | cái | 5.780.000 | Không Sơn | Kliông Acrylic |
Hộc kéo | cái | 7.100.000 | 7,350.000 | 7.500.000 | |
Bàn phấn | 1000 X 500 X 75011 | cái | 2.930.000 | 3.050.000 | 3.200.000 |
Tủ đấu giường | 450 X 400 X 450H | cái | 1,680.000 | 1 780.000 | 1 900,000 |
Bàn làm việc | 1700 X 600 X 750H | md | 3.070.000 | 3,270,000 | 3.350.000 |
Tủ áo | 2060 X 600 X 2780H | M2 | 3.000,000 | 3.400.000 | 4,000.00 |
Báo giá nội thất phòng khách, phòng bếp, phòng ngủ gỗ MDF
-
Báo giá nội thất gỗ công nghiệp căn hộ 1 phòng ngủ
Dưới đây là báo giá chi tiết các món đồ nội thất của căn hộ 1 phòng ngủ bạn có thể tham khảo qua nhé!
Báo giá thi công nội thất chung cư 1 phòng ngủ | |||||
STT | Tên sản phẩm | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
PHÒNG KHÁCH BÉP | |||||
I | Kệ tivi | cải | 1 | 4.860.000 | 4,860.00 |
6 | Bcp dưới | md | 2.46 | 3.700.000 | 9,102,000 |
8 | Đá bốp chi cụnh | md | 2.46 | 2.850.000 | 7.011.000 |
10 | Bẻp trên | md | 2.71 | 4.100.000 | 11.111.000 |
11 | Tủ giày | m2 | 3.07 | 3.000.000 | 9.204.000 |
TỔNG: | 41,288,000 | ||||
PHÒNG NGỦ | |||||
12 | Bản phấn | cái | 1 | 2.800.000 | 2,800,000 |
13 | Tab | cái | 2 | 1.500.000 | 3.000.000 |
14 | Giường có ngăn kéo | cải | 1 | 7.700.000 | 7,700.00 |
TỒNG: | 13,500,000 | ||||
TỔNG CỘNG: | 54,788,000 |
-
Báo giá nội thất gỗ công nghiệp căn hộ 2 phòng ngủ
Dưới đây là báo giá chi tiết các món đồ nội thất của căn hộ 2 phòng ngủ bạn có thể tham khảo qua nhé!
BẢNG BÁO GIÁ NỘI THẤT CHUNG CƯ 2 PHÒNG NGỦ | |||||
STT | TÊN SẢN PHẨM | DVT | SL | ĐƠN GiÁ | THÀNH TIỀN |
PHÒNG KHÁCH BEP | |||||
1 | l ủ tivi | cái | 1 | 5,940,000 | 5,940,000 |
2 | Tủ rượu kết họp quáy bar | cái | 1 | 12,600,000 | 12,600,000 |
3 | TỦ bếp dưới | md | 3.5 | 3,900,000 | 13,650,000 |
4 | Tủ bép ưên | md | 3.75 | 5,200.00 | 19,500,000 |
5 | Tủ giày trang trí | cái | 1 | 10,700,000 | 10,700,000 |
6 | Đào bếp | cái | 1 | 7,800,000 | 7,800,000 |
TỔNG: | 70,190,000 | ||||
PHÒNG NGỦ MASTER | |||||
7 | Tủ áo | m2 | 5.51 | 4,400,000 | 24,252,800 |
8 | Tab | cái | 1 | 1,900,000 | 1,900,000 |
9 | Giưòng | cái | 1 | 8,500,000 | 8,500,000 |
10 | Tủ tivi | cái | 1 | 5,670,000 | 5.670,000 |
TỔNG: | 40,322,800 | ||||
PHÒNG NGỦ BÉ | |||||
11 | Giường trên | cái | 1 | 8,500,000 | 8,500,000 |
12 | Giường kéo dưới ( 3 hộc kéo rời phía dưới) | cái | 1 | 10,500,000 | 10,500,000 |
13 | Bàn học | cái | 1 | 6,200,000 | 6,200,000 |
14 | Tủ áo của lùa | m2 | 5.7 | 4,600,000 | 26,208,500 |
TỔNG: | 51,408,500 | ||||
TỔNG CỘNG: | 161,921,300 |
-
Báo giá nội thất gỗ công nghiệp căn hộ 3 phòng ngủ
Dưới đây là báo giá chi tiết các món đồ nội thất của căn hộ 3 phòng ngủ bạn có thể tham khảo qua nhé!
BÁO GIÁ NỘI THẤT CHUNG CƯ 3 PHÒNG NGỦ | |||||
STT TÊN SẢN PHẨM | DVT | SỐ LƯỢNG | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN | |
PHÒNG KHÁCH BẾP | |||||
1 | Kệ tivi | cái | 1 | 8,500,(88) | 8,500,000 |
2 | Kè trang tri phía trên | cái | 1 | 4.700,000 | 4,700.00 |
3 | Tú giày | cái | 1 | 6,300.00 | 6.300.000 |
4 | Bốp trẽn | md | 3.91 | 5.600.000 | 21.896.000 |
5 | Bcp dưúi | ind | 3.66 | 3,700,000 | 13.542,000 |
TỔNG: | 54.938,000 | ||||
PHÒNG MASTER | |||||
6 | Giường buc hỏc kéo. boc nệm dầu lúưững | cái | 1 | 15.100.000 | 15.100.000 |
7 | Tú áo | m2 | 4.83 | 3,350,000 | 16.185.190 |
8 | Đàn phan lât | cái | 1 | 3.500,000 | 3.500.000 |
TỔNG: | 34.785,190 | ||||
PHÒNG NGỦ KHÁCH | |||||
9 | Tú áo | m2 | 6.99 | 4.400,(88) | 30,769.20 |
10 | Bàn làm việc | cái | 1 | 4,700,(88) | 4,700.(88) |
11 | Giường bục | cái | 1 | 14.500,000 | 14.500.000 |
TÔNG: | 49.969.200 | ||||
PHÒNG NGỦ BÉ | |||||
1 | Tù ảo | m2 | 3.38 | 4.400.000 | 14.870.944 |
2 | 1 ỉôp giường | cái | 1 | 22,000.00 | 22.000.000 |
3 | Bậc thang | cái | 1 | 6.800,000 | 6,800,000 |
4 | Bản học | cái | 1 | 3,800,000 | 3,800.00 |
TỔNG: | 47,470,944 | ||||
TỔNG TIỀN THANH TOÁN | 187,163,334 |
Xu thế từ năm 2021 gỗ công nghiệp được ứng dụng rộng rãi trong thiết kế và thi công nội thất chung cư , đặc biệt gỗ công nghiệp được sử dụng nhiều tại các thành phố lớn.
Bởi tính đa dụng, có thể làm giường , tủ, đồ trang trí đảm bảo tính thẩm mỹ cao và gia thành vừa phải.
4. Quy trình làm việc tại Xưởng sản xuất nội thất Tứ Gia
TỦ BẾP VIỆT ĐỨC THANH giới thiệu quy trình làm việc và sản xuất nội thất đối với từng đối tượng khác nhau như sau:
Đối với khách hàng cá nhân:
- Khảo sát, kiểm tra đo đạc hiện trạng công trình. Mục đích là đo đạc diện tích đưa ra mẫu thiết kế phù hợp nhu cầu của khách hàng.
- Sau khi hỗ trợ lựa chọn các kiểu dáng nội thất phù hợp. KTS sẽ chốt bản vẽ 3D, thống nhất vật liệu trước khi thi công.
- Tiến hành đóng đồ gỗ. Khách hàng có thể chứng kiến quy trình sản xuất trực tiếp tại xưởng, nắm bắt tiến độ cho KTS gửi theo ngày.
- Bước cuối cùng là thi công đồ gỗ, lắp đặt nội thất tại công trình trong 2-7 ngày.
Đối với khách hàng có sẵn bản thiết kế/ Kiến trúc sư:
- Xưởng sản xuất nội thất tư vấn chất liệu phù hợp thi công sản phẩm theo đúng mong muốn khách hàng.
- Trao đổi, thống nhất với KH kế hoạch lắp đặt, chi phí, chi tiết đi kèm
- Tiến hành đóng đồ gỗ tại xưởng. Khách hàng có thể chứng kiến quy trình sản xuất lắp đặt trực tiếp, nắm bắt tiến độ do KTS gửi theo ngày.
- Thi công, lắp đặt nội thất hoàn thiện đồ gỗ tại công trình trong 2-7 ngày.
Xưởng sản xuất đồ gỗ nội thất rời cũng như sản phẩm lắp đặt kiến trúc dùng trong dự án có lắp đặt
Đối với đơn vị sản xuất số lượng lớn:
- Tư vấn chất liệu phù hợp thi công sản phẩm theo đúng mong muốn khách hàng.
- Chốt mẫu thiết kế báo giá cho khách hàng.
- Trao đổi, thống nhất KH về kế hoạch lắp đặt, tiến độ sản xuất, chi phí
- Tiến hành đóng đồ gỗ tại xưởng. Khách hàng có thể tham quan quy trình trực tiếp, nắm bắt tiến độ do KTS gửi theo ngày.
- Thi công, lắp đặt đồ gỗ tại công trình.
- Hoàn thiện và bàn giao.
Với +10 năm kinh nghiệm cùng trang thiết bị máy móc hiện đại được nhập khẩu từ châu Âu, sản phẩm nội thất làm ra có kích thước chuẩn xác như trên bản vẽ, mặt trơn nhẵn, đường nét sắc xảo, tỉ mỉ. Đội ngũ nhân công không ngừng cập nhật kiến thức, kỹ năng vận hành máy móc hiệu quả cao, an toàn nhất.
Bạn cũng muốn sở hữu không gian nội thất chất lượng mức giá gốc? Hãy Đăng Ký Tư Vấn hoặc liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua Hotline: 0901.456.111 (Mr.Thanh) để được báo giá nội thất gỗ công nghiệp chi tiết nhận ngay bản vẽ thiết kế MIỄN PHÍ nhé!